ngọt ngào
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngọt ngào+
- Sweet, suave.
- "Cười cười nói nói ngọt ngào " (Nguyễn Du)
- "Cười cười nói nói ngọt ngào " (Nguyễn Du)
- To smile and speak suavely
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọt ngào"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngọt ngào":
ngạt ngào ngặt nghèo ngặt nghẽo ngặt nghẹo ngoắt ngoéo ngoắt ngoẹo ngọt ngào
Lượt xem: 507